🖥️
iCare - HD kê khai hồ sơ điện tử
  • Hướng dẫn kê khai các hồ sơ trong thủ tục 600
    • Hướng dẫn kê khai hồ sơ báo tăng lao động trên phần mềm iCare.
    • Hướng dẫn kê khai hồ sơ báo giảm trên phần mềm iCare.
    • Hướng dẫn kê khai hồ sơ điều chỉnh chức danh/mức đóng trên phần mềm iCare.
    • Hướng dẫn tính số tiền tự đóng và lãi truy thu BHXH trên phần mềm iCare
  • Hướng dẫn thêm mới thông tin NLĐ trên phần mềm iCare
  • Hướng dẫn tra cứu mã số BHXH trên phần mềm BHXH iCare.
  • Hướng dẫn tra cứu C12 trên phần mềm iCare.
  • Hướng dẫn cập nhật Chứng thư số mới lên phần mềm
  • Hướng dẫn kê khai hồ sơ hưởng chế độ ốm đau.
  • Hướng dẫn kê khai hồ sơ hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.
  • Hướng dẫn kê khai hồ sơ hưởng chế độ thai sản.
  • Hướng dẫn chốt sổ BHXH
Powered by GitBook
On this page

Hướng dẫn kê khai hồ sơ hưởng chế độ thai sản.

Hồ sơ hưởng các chế độ thai sản như: Sinh con, khám thai, sảy thai, nạo hút thai, nhận nuôi con nuôi,...

PreviousHướng dẫn kê khai hồ sơ hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.NextHướng dẫn chốt sổ BHXH

Last updated 1 year ago

Bước 1: Đăng nhập vào EasyHRM tại trang https://app.easyhrm.vn/ . Tại màn trang chủ chọn “Bảo hiểm xã hội”:

Bước 2: Vào danh sách thủ tục để kê khai hồ sơ.

Bước 3: Chọn thủ tục 630 hoặc 630b để kê khai hồ sơ hưởng chế độ thai sản cho NLĐ trong doanh nghiệp.

Bước 4: Kê khai hồ sơ.

Chuyển tab "Thai sản" để kê khai hồ sơ.

  1. Kê khai thông tin đơn vị.

Các thông tin cần kê khai gồm: Áp dụng trong trường hợp đơn vị lựa chọn chi trả trợ cấp qua đơn vị. Nếu đơn vị lựa chọn hình trức chi trả trợ cấp khác thì có thể bỏ qua kê khai thông tin đơn vị này.

  • Số điện thoại: Số điện thoại liên hệ của đơn vị;

  • Số tài khoản: Số tài khoản của đơn vị;

  • Mở tại: Tên ngân hàng nơi đơn vị mở tài khoản;

  • Chi nhánh: Chi nhánh của ngân hàng nơi đơn vị mở tài khoản;

  • Thủ trưởng đơn vị: Điền tên người đại diện pháp luật của đơn vị;

  • Gửi kèm hồ sơ giấy: Nếu đơn vị có gửi kèm giấy tờ làm căn cứ hưởng chế độ thì tích chọn "Có gửi kèm hồ sơ giấy";

=> Sau khi kê khai xong thông tin của đơn vị thì nhấn "Lưu"

  1. Kê khai thông tin chi tiết tờ khai.

  • Lấy thông tin NLĐ để kê khai hồ sơ:

Các nguồn lấy thông tin NLĐ gồm:

Cách 1: Thêm mới: Chọn từ danh sách nhân sự đã có sẵn trên hệ thống phần mềm hoặc kê khai NLĐ mới.

Cách 2: Sao chép: Sao chéo thông tin NLĐ từ những hồ sơ cũ đã kê khai.

Cách 3: Nạp file mẫuu từ excel: Xuất file mẫu excel từ hệ thống rồi thực hiện kê khai thông tin NLĐ trên file mẫu => Nạp lại thông tin lên phần mềm.

Sau khi thêm thông tin NLĐ xong thì tích để kê khai thông tin hưởng chế độ thai sản cho NLĐ trong hồ sơ.

Diễn giải các trường thông tin cụ thể trong tờ khai mẫu 01B-HSB khi kê khai hồ sơ hưởng chế độ thai sản gồm:

STT

Trường thông tin

Mô tả

Ghi chú

1

Hình thức phát sinh(*)

Lựa chọn hình thức kê khai:

- Phát sinh: Trường hợp kê khai hồ sơ lần đầu;

- Điều chỉnh: Hồ sơ đã được giải quyết rồi và giờ cần điều chỉnh lại.

Lưu ý: Hồ sơ đã từng được kê khai nhưng bị từ chối giải quyết thì kê khai theo hình thức "Phát sinh"

2

Họ và tên

Họ và tên của NLĐ cần làm hồ sơ hưởng chế độ.

3

Mã số BHXH

Nhập mã số BHXH của NLĐ

Trường thông tin bắt buộc

4

Số CCCD

Nhập số CCCD/CMND của NLĐ

5

Mã nhóm hưởng 1

Mã nhóm hưởng cấp 2

T1: Khám thai

T1: Khám thai

T2: Sảy thai, nạo hút thai, thai chết lưu, phá thai bệnh lý

T21: Thai dưới 5 tuần tuổi;

T22: Thai từ 5 tuần đến dưới 13 tuần tuổi

T23: Thai từ 13 tuần đến dưới 25 tuần tuổi

T24: Thai từ 25 tuần tuổi trở lên.

T3: Thực hiện các biện pháp tránh thai

T31: Đặt vòng tránh thai

T32: Thực hiện các biện pháp triệt sản

T4: Sinh con

T41: TH thông thường - Sinh 1 con

T42: TH thông thường-Sinh 2 con

T43: Th thông thường-Sinh từ 3 con trở lên

T44: Mẹ gặp rủi ro sau sinh

T45: Mẹ phải nghỉ dưỡng thai

T6: Con chết sau sinh

T61: Con dưới 2 tháng tuổi chết

T62: Con từ 2 tháng tuổi trở lên chết

T63: Sinh 2 con trở lên vẫn có con sống

T7: Mẹ chết sau sinh

T71: Mẹ chết sau sinh

T8: Nhận nuôi con nuôi

T81: Nhận nuôi 1 con

T82: Nhận nuôi 2 con T83: NLĐ nhận nuôi con nhưng không nghỉ việc

T10: LĐ nữ mang thai hộ sinh con

T101: TH thông thường – sinh 1 con

T102: TH thông thường – Sinh 2 con

T103: Th thông thường – Sinh 3 con trở lên

T104: Đứa trẻ dưới 60 ngày tuổi chết

T105: Đứa trẻ từ 60 ngày trở lên chết

T106: Sinh 2 con trở lên vẫn có con sống

T11:Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con

T111: Nhận 1 con

T112: Nhận 2 con

T113: Nhận từ 3 con trở lên

T114: Con dưới 2 tháng tuổi chết

T115: Con từ 2 tháng tuổi trở lên chết

T116: Sinh từ 2 con trở lên mà vẫn có con sống

T117: Mẹ gặp rủi ro hoặc không đủ sức khỏe để chăm con

T118: Mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc

T12:Nam nghỉ việc khi vợ sinh

T121: Sinh con thông thường

T122: Sinh con phải phẫu thuật, thai dưới 32 tuần tuổi

T123: Sinh đôi

T124: Sinh từ 3 con trở lên

T125: Sinh đôi trở lên phải phẫu thuật

T13:Nam hưởng trợ cấp 1 lần khi vợ sinh

T131:Nam hưởng trợ cấp 1 lần khi vợ sinh

6

Số Serial chứng từ

Số serial trên giấy ra viện hoặc trên giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH

Trường thông tin không bắt buộc có thể bỏ qua.

7

Từ ngày

Ngày bắt đầu nghỉ chế độ thai sản

8

Đến ngày

Ngày kết thúc nghỉ chế độ thai sản

9

Ngày nghỉ tuần

ngày nghỉ hàng tuần theo quy định của đơn vị

Trường hợp ngày nghỉ hàng tuần của người lao động không rơi vào ngày nghỉ hàng tuần theo quy định chung thì cần ghi rõ. Ví dụ: Ngày nghỉ hàng tuần vào ngày thứ Hai, thứ Năm hoặc Chủ nhật thì ghi: T2, T5 hoặc CN

10

Tổng số ngày

Tổng số ngày nghỉ hưởng chế độ thai sản sau khi trừ đi ngày nghỉ lễ tết, ngày nghỉ hàng tuần.

Lưu ý: Trường hợp sinh con, sảy thai, nạo hút thai thì tính toàn bộ thời gian không trừ đi ngày nghỉ lễ tết, ngày nghỉ hàng tuần.

11

Từ ngày đơn vị

Ngày NLĐ bắt đầu nghỉ hưởng chế độ tại đơn vị.

12

Ngày sinh con

Điền ngày/tháng/năm sinh của con

13

Số con

Điền số con trong lần sinh

14

Số con chết hoặc số thai chết lưu khi sinh

Điền số con chết hoặc số thai chết lưu.

15

Điều kiện khám thai

- Thai bình thường;

- Xa cơ sở y tế

- Thai có bệnh lý không bình thường

Trường thông tin không bắt buộc

16

Biện pháp tránh thai

-Tránh thai

- Triệt sản

Áp dụng khi làm hồ sơ hưởng chế độ thực hiện các biện pháp tránh thai

17

Tuổi thai

Điền tuần tuổi thai

18

Điều kiện sinh con

-Điều kiện bình thường

-Làm việc theo chế độ 3 ca

-Làm việc thường xuyên ở nơi có PC KV >0.7

- Nặng nhọc

- Người tàn tật

- Nữ quân nhân

19

Nghỉ dưỡng thai

-Có nghỉ dưỡng thai

- Không nghỉ dưỡng thai

20

Nghỉ chăm con

-Không nghỉ ở nhà chăm con

- Có nghỉ ở nhà chăm con

21

Ngày nhận nuôi con

Điền ngày nhận nuôi con

Đối với trường hợp nhận nuôi con nuôi

22

Ngày đi làm thực tế

Điền ngày đi làm thực tế

23

Ngày con chết

Điền ngày con chết

24

Ngày mẹ chết

Điền ngày mẹ chết

25

Mang thai hộ

-Không mang thai hộ và không nhờ mang thai hộ

- Mang thai hộ

- Nhờ mang thai hộ

26

Ngày kết luận

Ngày, tháng, năm mẹ được kết luận không còn đủ sức khỏe chăm con

27

Mã số BHXH của con

Mã số BHXH của con.

Trường hợp Mẹ chết, Nam hưởng 1 lần

28

Mã số BHXH của mẹ

Mã số BHXH của mẹ

Trường hợp Mẹ chết, Nam hưởng 1 lần

29

Mã thẻ BHYT của con

Mã thẻ BHYT của con

Trường hợp Mẹ chết, Nam hưởng 1 lần

30

Mã thẻ BHYT của mẹ

Mã số BHXH/Mã thẻ BHYT của mẹ

Trường hợp Mẹ chết, Nam hưởng 1 lần

31

Phí giám định y khoa

Phí giám định y khoa

32

Số BHXH của người nuôi dưỡng ( TH mẹ chết)

Số BHXH của người nuôi dưỡng (trường hợp mẹ chết)

33

Phẫu thuật hoặc thai dưới 32 tuần

-Sinh con bình thường - Sinh con phải phẫu thuật hoặc dưới 32 tuần

34

Đợt bổ sung (Đợt tháng/năm)

Đợt bổ sung

Áp dụng trong trường hợp lựa chọn hình thức kê khai "Điều chỉnh"

35

Hình thức nhận

Lựa chọn hình thức nhận hợp lý gồm:

- DVCT: Chi trả qua đơn vị

- ATM: chi trả về trực tiếp stk của NLĐ

- BHXH: BHXH thực hiện chi trả

-DDCHI: Đại diện thực hiện chi trả.

36

Số tài khoản ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng của người lao động

37

Tên chủ tài khoản

Tên NLĐ

38

Mã tỉnh ngân hàng

Chọn mã tỉnh ngân hàng nơi NLĐ mở ngân hàng

39

Mã ngân hàng

Chọn mã ngân hàng

40

Ghi chú

41

Đợt đã giải quyết

Kê khai đợt đã được giải quyết

Áp dụng trong trường hợp lựa chọn hình thức kê khai "Điều chỉnh"

42

Từ ngày đã giải quyết

Kê khai từ ngày đã giải quyết

43

Lý do điều chỉnh

Kê khai lý do điều chỉnh.

Sau khi kê khai xong. Trường hợp đơn vị cần đính kèm file mềm gửi cho cơ quan BHXH thì thực hiện như sau:

Chuyển sang tab "Danh sách hồ sơ" và chọn đính kèm file.

Lưu ý: File đính kèm <7MB

Sau khi kê khai xong thì đơn vị có thể xem lại thông tin trong tờ khai đã kê khai bằng cách:

Tại màn kê khai "Thai sản" chọn Xem trước thì hệ thống sẽ view thông tin mẫu 01B-HSB theo thông tin đơn vị đã kê khai trước đó.

Bước 5: Ký gửi hồ sơ.

Lưu ý: Để ký gửi hồ sơ đơn vị cần phải cắm USB token ký số của đơn vị vào máy tính.

Sau khi kê khai xong hồ sơ, đơn vị chọn "Xuất hồ sơ" và thực hiện "Ký/gửi hồ sơ"

Chọn chứng thư số còn hạn của đơn vị mình => Nhập mã PIN của chữ ký số để thực hiện ký gửi hồ sơ.

Sau khi gửi hồ sơ thành công thì hệ thống sẽ gửi thông báo gửi hồ sơ thành công.